1 | | "Có lợi cho ai?"/ V.I.Lênin . - H.: Sự thật, 1963. - 27tr.; 19cm. - ( Loại luận văn quân sự chọn lọc ) Thông tin xếp giá: VV6162 |
2 | | 1000 năm Thăng Long - Hà Nội. Những hoạt động quân sự tiêu biểu . - H.: Quân đội nhân dân, 2000. - 336tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M355(V)09, VL17454, VL17455 |
3 | | 8 năm đấu tranh anh dũng và gian khổ của đồng bào Miền Nam / Bùi Đình Thanh... . - H. : Sử học, 1962. - 285tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.002771 |
4 | | Aung San Suu Kyi đấu tranh cho tự do / Aung San Suu Kyi; Huỳnh Văn Thanh dịch . - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 447tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DM9906, PM.025973, VN.026617 |
5 | | Bàn về khởi nghĩa vũ trang/ V.I.Lê nin . - H.: Quân đội nhân dân, 1965. - 61tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV6055 |
6 | | Báo cáo bổ sung của đại biểu Đảng nhân dân cách mạng Việt Nam tại đại hội Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam lần thứ hai . - H.: Sự thật, 1964. - 28tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV7367 |
7 | | Báo chí trong đấu tranh chống "diễn biến hòa bình": Lưu hành nội bộ/ Vũ Hiền, Trần Quang Nhiếp: đồng chủ biên . - H.: Chính trị quốc gia, 2000. - 189tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M82397, VV61886, VV61887 |
8 | | Báo chí với công tác tuyên truyền, đấu tranh chống các luận điệu sai trái: Lưu hành nội bộ . - H.: Thông tin và truyền thông, 2010. - 270tr.; 20cm Thông tin xếp giá: PM.020868, VN.029814 |
9 | | Báo chí với công tác tuyên truyền, đấu tranh chống các luận điệu sai trái: Lưu hành nội dung . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2010. - 270tr..; 21cm Thông tin xếp giá: DM16648, M122116, M122117, M122118, VL38656 |
10 | | Bị lăng nhục: Tự truyện/ Mukhtar Mai, Thérèse Cung; Huy Minh: dịch . - H.: Phụ nữ; Nhã nam, 2010. - 222tr.; 20cm Thông tin xếp giá: DM18553, M128710, M128711, M128712, M128713, VL42544, VL42545 |
11 | | Các giai cấp, đấu tranh giai cấp và nhà nước . - H.: Sự thật, 1961. - 48tr.; 19cm. - ( Loại sách phổ thông về chủ nghĩa duy vật lịch sử ) Thông tin xếp giá: VV5281 |
12 | | Cách mạng tháng mười Nga 1917 lịch sử và hiện tại: Sách tham khảo/ Nguyễn Quốc Hùng . - H.: Chính trị quốc gia, 2007. - 239tr..; 21cm Thông tin xếp giá: DM16498, DM8051, DM8052, LCL3088, LCL3089, M105760, M105761, M105762, M105763, M105764, M105765, M121584, M121585, M121586, VL30021, VL30022, VL38339, VL38340 |
13 | | Chiến lược "diễn biến hòa bình" nhận diện và đấu tranh.: T. 3 . - H.: Quân đội nhân dân, 2013. - 263tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM21880, M140494, M140495, M140496, M140497, PM034645, PM034646, VL49199, VL49200, VN034478 |
14 | | Chiến lược "Diễn biến hòa bình" nhận diện và đấu tranh.: T. 4 . - H. Quân đội nhân dân, 2014. - 215tr.;21cm Thông tin xếp giá: DM22911, M144008, M144009, M144010, M144011, PM036390, PM036391, VV011062, VV73922, VV73923 |
15 | | Chiến lược "diễn biến hòa bình" nhận diện và đấu tranh.: T. 5 . - H.: Quân đội nhân dân, 2016. - 279tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM26432, M155587, M155588, PM041448, VV014306, VV79509 |
16 | | Chiến lược "diễn biến hòa bình" nhận diện và đấu tranh.: T. 6 . - H.: Quân đội nhân dân, 2016. - 235tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM26433, M155589, M155590, PM041449, VV014307, VV79510 |
17 | | Chiến lược Diễn biến hòa bình nhận diện và đấu tranh/ T. 2 . - H.: Quân đội nhân dân, 2012. - 214tr.; 28cm Thông tin xếp giá: DM19312, M131392, M131393, M131394, PM030165, VL44135, VL44136, VN032106 |
18 | | Chiến tranh phá hoại tư tưởng/ N. M. Câyderốp; Nguyễn Lâm Đàm, Hoàng Xuân Nguyên: dịch . - H.: Sách giáo khoa Mác - Lênin, 1986. - 186tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV36665 |
19 | | Chủ nghĩa đế quốc / Trần Văn Sơn . - H.: Sự thật, 1957. - 39tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV7892 |
20 | | Chủ tịch Hồ Chí Minh và con đường đưa phụ nữ Việt Nam đi tới bình đẳng tự do, phát triển/ Lê Thi: biên soạn . - H.: Khoa học xã hội, 1990. - 96tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV75123 |
21 | | Công cuộc đấu tranh bảo vệ độc lập dân tộc ở Vênêxuêla dưới thời tổng thống Hugô Chavét (1999 - 2012)/ Nguyễn Thị Quế, Đặng Công Thành: biên soạn . - H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2014. - 198tr.: minh họa; 21cm Thông tin xếp giá: DM22494, M142613, M142614, M142615, PM035182, VV010385, VV73070, VV73071 |
22 | | Công nhân miền Nam Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước: 1954-1975/ Cao Văn Lượng . - H.: Khoa học xã hội, 1977. - 194tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M2833, VV10574, VV12403 |
23 | | Cuộc đấu tranh anh dũng của nhân dân Nam Triều Tiên: Sách tham khảo/ Pa-khe-nen; Chu Minh: dịch . - H.: Cục xuất bản Trung ương, 1950. - 33tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV25194 |
24 | | Cuộc đấu tranh giữa hai con đường xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa trong chặng đường hiện nay,: T. 2 . - H.: Thông tin lý luận, 1984. - 286tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV29207 |
25 | | Danh ngôn / Đặng Ngọc Long, Vũ Đình Bình, Vũ Việt dịch. Tập 2, Hạnh phúc và đấu tranh . - H. : Thanh niên, 1985. - 93tr. ; 13cm Thông tin xếp giá: VN.005125, VN.005126 |
26 | | Danh ngôn,: T.2: Hạnh phúc và đấu tranh . - H.: Thanh niên, 1985. - 93tr.; 13cm Thông tin xếp giá: VN1008 |
27 | | Duy vật lịch sử/ Trần Văn Giàu . - H.: Xây dựng, 1955. - 260tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV5268 |
28 | | Đánh thắng chiến tranh phá hoại của địch về tư tưởng: Lưu hành nội bộ . - H.: Sách giáo khoa Mác - Lênin 1985. - 184tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV4201, HVV4202 |
29 | | Đấu tranh cho tự do/ Aung San Suu Kyi; Huỳnh Văn Thanh: dịch . - H.: Văn hóa thông tin, 2008. - 447tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M109286, M109287, VL31575 |
30 | | Đấu tranh chống tiêu cực là nhiệm vụ quan trọng và cấp bách của cách mạng xã hội chủ nghĩa / Phạm Hùng . - H. : Công an nhân dân, 1984. - 80tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.004870 |
|